Có 5 ÂM TRẦN 2 CHIỀU INVENTER
Bạn đang chọn: PHÒNG (40M2-50M2)
Thông tin khuyến mại
CAM KẾT GIÁ RẺ NHẤT HÀ NỘI !
Khuyến Mại Vận Chuyển Và Lắp Đặt Nội Thành Hà Nội.
Giá Cả có thể thay đổi tùy từng sản phẩm theo từng thời điểm.
CAM KẾT HÀNG CHÍNH HÃNG MỚI 100% VÀ GIÁ RẺ NHẤT HÀ NỘI.
Call : 024.66.746.846. - 0944.25.27.29.-0986.40.50.68.-0913.406.899.
LƯU Ý : ĐỂ BIẾT ĐƯỢC ĐẮT HAY RẺ QUÝ KHÁCH SEACH GOOGLE '' TÊN SẢN PHẨM HOẶC MODEL SP '' TRỌN LẤY 5-7 TRANG WEB UY TÍN THAM KHẢO GIÁ !!! - ĐIỆN MÁY BESTBUYS TỰ HÀO LÀ ĐƠN VỊ UY TÍN VÀ GIÁ THÀNH SỐ 1 HÀ NỘI .
Thông tin sản phẩm
Đang cập nhật tham khảo giá....
Điều hòa âm trần Mitsubishi 2 chiều inventer FDT100VH/FDC90VNP1 là loại điều hòa lắp đặt âm trần. Phần mặt nạ của điều hòa được bố trí ra bên ngoài trần nhà mang lại cảm giác mát lạnh sảng khoái cho người dùng. Với kiểu dáng thiết kế nhỏ gọn, kiểu dáng hài hòa với mọi không gian nội thất.
Điều hòa âm trần Mitsubishi 2 chiều inventer FDT100VH/FDC90VNP1 có công suất hoạt động là 30.000BTU. Đây là công suất thích hợp cho phòng có diện tích từ 35m2 đến 40m2 như: phòng khách, phòng họp, lớp học,...
Điều hòa âm trần 30.000 BTU Mitsubishi FDT100VH/FDC90VNP1 là điều hòa 2 chiều lạnh/sưởi. Vì vậy, điều hòa có tính năng làm lạnh cơ bản làm mát trong mùa hè và sưởi ấm vào mùa đông. Đây chính là sự lựa chọn tuyệt vời nhất cho mọi người, thích hợp lắp đặt trong điều kiện khắc nghiệt như ở miền Bắc của Việt Nam.
Điều hòa âm trần Mitsubishi 30.000 BTU FDT100VH/FDC90VNP1 có thể tự động thay đổi chế độ vận hành và cài đặt nhiệt độ theo thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.
Hơn nữa, Điều hòa âm trần Mitsubishi 30.000 FDT100VH/FDC90VNP1 còn có khả năng tự động vận hành với các chế độ Cool, Heating, Dry theo nhiệt độ thích hợp ở trong phòng.
Điều hòa Mitsubishi 30.000BTU FDT100VH/FDC90VNP1 được trang bị công nghệ inverter tiết kiệm điện tiên tiến. Đây là công nghệ hiện đại với hiệu suất cao, chế độ vận hành sưởi mạnh mẽ. Từ đó, người dùng hoàn toàn yên tâm về chi phí điện năng tiêu thụ hàng tháng.
Công nghệ Hyper Inverter
Tối ưu hóa sự điều khiển môi chất lạnh bằng van tiết lưu điện tử, và sử dụng máy nén rô tơ kép mới, công suất sưởi tối đa đã được tăng lên. Loại máy Hyper Inverter có thể đạt đến nhiệt độ cài đặt rất nhanh, duy trì công suất sưởi danh định khi nhiệt độ ngoài trời là -15°C. Thực sự hiệu quả khi sử dụng ngay trong khu vực lạnh.
Nhiệt độ gió cấp có thể đạt 40°C trong 4 phút sau khi khởi động, trong điều kiện hoạt động ở nhiệt độ thấp (ở cả nhiệt độ trong nhà và ngoài trời 2°C) và có thể đạt 50°C trong 8 phút sau đó.
Điều hòa âm trần Mitsubishi FDT100VH/FDC90VNP1 được trang bị cảm biến chuyển động rất hiện đại. Công nghệ cảm biến này của điều hòa thiết kế ở góc panel và phát hiện sự có mặt/vắng mặt và hoạt động của con người trong phòng để chủ động điều chỉnh nhiệt độ cũng như cải thiện được sự thoải mái, tiết kiệm năng lượng của thiết bị.
Trên dàn lạnh FDT100VH/FDC90VNP1 có cảm biến chuyển động, được trang bị ở góc panel và phát hiện sự có mặt/vắng mặt và hoạt động của con người trong phòng, để cải thiện sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng của thiết bị.
Điều hòa Mitsubishi FDT100VH/FDC90VNP1 có cơ chế tự động chọn góc thổi phù hợp. Vì vậy, dù ngồi ở bất cứ vị trí nào thì mọi người cũng hoàn toàn yên tâm là hơi mát của điều hòa Mitsubishi Inverter FDT100VH/FDC90VNP1 cũng tỏa khắp phòng. Đặc biệt, khi người dùng dừng vị trí cánh tản gió thì điều hòa inverter Mitsubishi FDT100VH/FDC90VNP1 sẽ ghi nhớ vị trí đó và tự động điều chỉnh đúng cho lần vận hành tiếp theo.
6. Bơm nước xả 850mm
Bơm thoát nước xả được lắp sẵn trong máy với độ nâng 850mm tính từ bề mặt trần, cho phép bố trí hệ thống ống xả dễ dàng hơn. Tùy vào vị trí lắp đặt, một vòi mềm 185mm, phụ kiện tiêu chuẩn, hỗ trợ cho việc vận hành dễ dàng.
7. Giảm tiếng ồn hoạt động
Công nghệ mới đã đạt được độ ồn thấp (khi làm mát) trong khi vẫn giữ được công suất và sự thoải mái.
8. Tích hợp cho không gian trần cao
Hệ thống thổi mạnh mẽ mang luồng không khí thoải mái đến sàn nhà ngay cả trong các ứng dụng có trần cao. Nó rất lý tưởng cho các văn phòng có trần cao, cửa hàng, v.v., với luồng không khí rộng và đồng đều khắp phòng.
h. Sử dụng môi chất lạnh Gas R32
Dàn nóng FDT100VH/FDC90VNP1 dùng môi chất lạnh Gas R32 là loại đơn chất, dễ xử lý hơn, được biết đến như là một thành phần của hỗn hợp R410A (50% R32, 50% R125). Đã được sử dụng trong các hệ thống điều hòa không khí trên toàn thế giới, không làm suy giảm tầng Ozone, hiệu suất năng lượng vượt trội R410A. Lượng môi chất cần sử dụng ít hơn R410A, dễ tái sử dụng.
9. Mặt nạ điều chuyển luồng khí (phụ kiện tuỳ chọn)
Tấm điều chuyển luồng khí ngăn không cho luồng gió lạnh/nóng thổi trực tiếp vào người, có thể điều chuyển luồng khí riêng cho từng cánh gió. Bạn có thể điều khiển riêng biệt từng cánh điều chuyển luồng khí bằng remote (RC-EX3, RCN-T-5AW-E2).
Có thể nói, Điều hòa âm trần Mitsubishi 30.000 BTU FDT100VH/FDC90VNP1 có nhiều điểm nổi bật vượt trội đáp ứng cho nhu cầu lắp đặt của người dùng. Với thông tin chia sẻ hữu ích trên người dùng không nên bỏ qua điều hòa Mitsubishi 30.000BTU FDT100VH/FDC90VNP1 cho ngày hè sắp tới.
ĐIỆN MÁY BESTBUYS - Tổng kho Điều Hòa tại Hà Nội.
Địa chỉ: Số 11 Phố Mộ Lao - Phường Mộ Lao - Q.Hà đông
Điện thoại: 024.22.611.777 / 024.22.622.777.
BestBuys cam kết !
Thông số kỹ thuật : FDT100VH/FDC90VNP1 |
|
Xuất xứ | Thương hiệu: Nhật - Sản xuất tại: Thái Lan |
Loại Gas lạnh | R410A |
Loại máy | Inverter (tiết kiệm điện) - loại 2 chiều (làm lạnh và sưởi ấm) |
Công suất làm lạnh | 3.5 Hp (3.5 Ngựa) - 30.700 Btu/h |
Sử dụng cho phòng | Diện tích 55 - 60 m² hoặc 145 - 185 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng) |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) | 1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện | 2.67 kW |
Kích thước ống đồng Gas (mm) | 9.52 /15.88 |
Chiều dài ống gas tối đa (m) | 50 (m) |
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) | 30 (m) |
Dàn Lạnh | |
Kích thước dàn lạnh (mm) | 840 x 236 x 840 (mm) |
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) | 24 (Kg) |
Mặt Nạ | |
Kích thước mặt nạ (mm) | 950 x 35 x 950 (mm) |
Trọng lượng mặt nạ (Kg) | 5.5 (Kg) |
Dàn Nóng | |
Kích thước dàn nóng (mm) | 750 x 880 (+88) x 340 (mm) |
Trọng lượng dàn nóng (Kg) | 60 (Kg) |