Thông tin khuyến mại
BÁN ĐÚNG GIÁ ! CAM KẾT GIÁ RẺ NHẤT HÀ NỘI.!
Khuyến Mại Vận Chuyển Nội Thành Hà Nội .
Khuyến Mại Lắp Đặt Nội Thành Hà Nội.
Khuyến Mại Bảo Hành Lắp Đặt 6 tháng.
Tuy Nhiên Giá Cả có thể thay đổi tùy từng sản phẩm theo từng thời điểm.
CAM KẾT HÀNG CHÍNH HÃNG MỚI 100% VÀ GIÁ RẺ NHẤT HÀ NỘI.
Call : 024.66.746.846. - 0944.25.27.29. - 09.86.40.50.68.- 0913.406.899.
LƯU Ý : ĐỂ BIẾT ĐƯỢC ĐẮT HAY RẺ QUÝ KHÁCH SEACH GOOGLE '' TÊN SẢN PHẨM HOẶC MODEL SP '' TRỌN LẤY 5-7 TRANG WEB UY TÍN THAM KHẢO GIÁ !!! - ĐIỆN MÁY BESTBUYS TỰ HÀO LÀ ĐƠN VỊ UY TÍN VÀ GIÁ THÀNH SỐ 1 HÀ NỘI .
Thông tin sản phẩm
Đang cập nhật tham khảo giá....
Bài viết Điều hòa LG 18000BTU 1 chiều inverter V18ENF1
LG thương hiệu đến từ đất nước Hàn Quốc xinh đẹp. Sản phẩm LG rất đa dạng: Điều hòa, Tivi, Tủ lạnh, Máy giặt...được cả thế giới tin dùng. Chúng ta dễ dàng bắt gặp sự hiện diện sản phẩm LG trong mỗi gia đình Việt.
Điều hòa LG 18000 BTU V18ENF1 chính hãng được sản xuất tại nhà máy LG Thái Lan - Cái nôi quy tụ sản xuất của hầu hết các hãng điều hòa tên tuổi hàng đầu thế giới: Daikin, Mitsubishi...Casper. Dây truyền sản xuất hiện đại, công nghệ tiên tiến, trình độ kỹ thuật tay nghề cao => Vì thế điều hòa LG - Điều hòa Hàn Quốc luôn tiên phong công nghệ mang lại cho người tiêu dùng cuộc sống tiện nghi, đẳng cấp.
Thiết kế hiện đại, công suất 2 HP phù hợp với phòng từ 20 - 30 m2
Máy lạnh LG Inverter 2.0 HP V18ENF1 có thiết kế hiện đại, gam màu trắng sang trọng, sẽ làm nổi bật lên không gian nội thất nhà bạn. Ngoài ra, máy lạnh LG 2.0 HP còn là sự lựa chọn lý tưởng cho những căn phòng có diện tích từ 20 - 30 m2.
Tiết kiệm điện trong quá trình sử dụng với công nghệ Dual Cool Inverter
Ứng dụng công nghệ Dual Cool Inverter, máy lạnh không chỉ đem lại khả năng làm lạnh nhanh hơn, vận hành êm ái và bền bỉ hơn mà còn giúp tiết kiệm điện năng đáng kể trong quá trình sử dụng.
Chế độ tự động làm sạch giúp tăng tuổi thọ máy
Chế độ tự động làm sạch trên máy lạnh LG giúp ngăn ngừa sự hình thành vi khuẩn và nấm mốc trong dàn lạnh, từ đó tạo ra một môi trường trong lành hơn cho người sử dụng.
Tăng cường tuổi thọ của máy với dàn tản nhiệt ống dẫn bằng đồng, lớp phủ chống ăn mòn Gold Fin
Một ưu điểm nữa của chiếc máy lạnh này là dàn tản nhiệt ống dẫn bằng đồng, lớp phủ chống ăn mòn Gold Fin bền bỉ. Nhờ vậy, bề mặt dàn tản nhiệt được bảo vệ, hạn chế quá trình ăn mòn, góp phần giúp nâng cao tuổi thọ cho máy lạnh.
Chế độ hướng gió dễ chịu không thổi gió trực tiếp vào người, gây lạnh buốt
Bên cạnh đó, chế độ hướng gió dễ chịu giúp tránh khỏi luồng gió thổi trực tiếp vào cơ thể gây lạnh buốt, đem đến cho bạn giấc ngủ sâu và ngon hơn.
Bảo vệ môi trường với gas R32
Máy lạnh sử dụng gas R32 khá an toàn với môi trường, không phá hủy tầng ozone, tiết kiệm điện tối ưu. Là loại gas có thể đạt được hiệu quả làm lạnh cao hơn so với gas R410A và R22.
Làm mát căn phòng nhanh chóng với chế độ làm lạnh nhanh Powerful
Với chế độ làm lạnh nhanh Powerful, chiếc máy lạnh Inverter này giúp căn phòng nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt, mang đến cho bạn cảm giác mát lạnh gần như ngay lập tức khi mở máy lạnh.
Dễ dàng quan sát hơn với đèn hiển thị thông minh trên dàn lạnh
Trên dàn lạnh của máy được trang bị đèn hiển thị thông minh, giúp bạn dễ dàng quan sát và theo dõi nhiệt độ đã cài đặt, nhất là vào ban đêm.
Thống số kỹ thuật Điều hòa LG 18000BTU 1 chiều inverter V18ENF1
Điều hòa LG | V18ENF1 | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
kW | 5,275 (0,938 ~ 6,008) | |
Btu/h | 18,000 (3,200 ~ 20,500) | ||
Hiệu suất năng lượng | |||
CSPF | 5,39 | ||
EER/COP | EER | W/W | 3,43 |
(Btu/h)/W | 11,69 | ||
Nguồn điện | ø, V, Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
Làm lạnh | W | 1,540 (250 ~ 2,000) |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
Làm lạnh | A | 7,10 (1,40 ~ 10,00) |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp |
Làm lạnh | m3/min | 18,00 /12,7 /10,2 / 8,4 |
Độ ồn Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp |
Làm lạnh | dB(A) | 45 / 40 / 37 / 32 |
Kích thước | R x C x S | mm | 998 x 345 x 210 |
Khối lượng | kg | 11,2 | |
DÀN NÓNG | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | m3/min | 31 |
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 53 |
Kích thước | R x C x S | mm | 770 x 545 x 288 |
Khối lượng | kg | 32,5 | |
Phạm vi hoạt động | ℃ DB | 18 ~ 48 | |
Aptomat | A | 25 | |
Dây cấp nguồn | No. x mm2 | 3 x 2,5 | |
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh | No. x mm3 | 2 x 2,5 x 2 x 1,5 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ɸ 6,35 |
Ống gas | mm | ɸ 12,7 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
Nạp bổ sung | g/m | 15 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu/Tiêu chuẩn/Tối đa | m | 3 / 7,5 / 30 |
Chiều dài không cần nạp | m | 12,5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Cấp nguồn | Khối trong nhà |