Thông tin khuyến mại
CAM KẾT GIÁ RẺ NHẤT HÀ NỘI !
Khuyến Mại Vận Chuyển Và Lắp Đặt Nội Thành Hà Nội.
Giá Cả có thể thay đổi tùy từng sản phẩm theo từng thời điểm.
CAM KẾT HÀNG CHÍNH HÃNG MỚI 100% VÀ GIÁ RẺ NHẤT HÀ NỘI.
Call : 024.66.746.846. - 0944.25.27.29.-0986.40.50.68.-0913.406.899.
LƯU Ý : ĐỂ BIẾT ĐƯỢC ĐẮT HAY RẺ QUÝ KHÁCH SEACH GOOGLE '' TÊN SẢN PHẨM HOẶC MODEL SP '' TRỌN LẤY 5-7 TRANG WEB UY TÍN THAM KHẢO GIÁ !!! - ĐIỆN MÁY BESTBUYS TỰ HÀO LÀ ĐƠN VỊ UY TÍN VÀ GIÁ THÀNH SỐ 1 HÀ NỘI .
Thông tin sản phẩm
Đang cập nhật tham khảo giá....
Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin Inverter 1 chiều 17.000 BTU (FBFC50DVM9/RZFC50DVM) Điều Khiển Không Dây (BRC4C66) có thiết kế hiện đại và sang trọng thích hợp cho những căn phòng có diện tích 30 m2. Điều hòa Daikin 1 chiều sử dụng loại gas R32, 1 chiều lạnh, công nghệ inverter thông minh siêu tiết kiệm điện thuộc dòng điều hòa thương mại mang lại không gian chất lượng cao và sự thoải mái cho người sử dụng.
a. Thiết kế của dàn lạnh mỏng hơn làm tăng tính linh hoạt khi lắp đặt
Linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt
Với chiều cao 245 mm việc lắp đặt điều hòa Daikin inverter 1 chiều trở lên dễ dàng hơn ngay cả trong các tòa nhà chật hẹp
Một trong những thiết kế gọn nhẹ nhất của ngành điện lạnh trong phạm vi áp suất tĩnh trung bình
Dàn lạnh | FBFC50DVM9 |
Cao | 245 mm |
Rộng | 700 mm |
Dày | 800 mm |
Nặng | 26kg |
Có sẵn đường hút ở đáy thiết bị: Việc đi dây và bảo trì, sửa chữa có thể thực hiện ngay dưới dàn lạnh (Cần phụ tùng tùy chọn).
Độ cao đường ống nước xả được nâng cao hơn (Tùy chọn): Nhờ vào việc sử dụng bơm nước xả DC được lắp đặt sẵn với phụ kiện tiêu chuẩn.
Cảm giác thoải mãi
Tốc độ quạt thay đổi ở 3 mức và có chế độ tự động (Hoạt động khi sử dụng điều khiển dây BRC2E61)
Hiệu suất cao
- Động cơ quạt DC và bơm nước xả DC (Tùy chọn) của điều hòa nối ống gió Daikin inverter 1 chiều: Được sử dụng để tăng hiệu suất năng lượng.
- Áp suất tĩnh ngoài có thể thay đổi được: Sử dụng động cơ quạt DC có thể điều chỉnh áp suất tĩnh bên ngoài trong khoảng từ 50 Pa đến 150 Pa (FBFC100-140).
- Luồng gió dễ chịu đạt được tùy vào các điều kiện như chiều dài ống gió.
- Chức năng điều chỉnh tự động lưu lượng gió: Kiếm soát lưu lượng gió bằng điều khiển từ xa trong quá trình chạy thử máy. Lượng gió được điều chỉnh tự động đến xấp xỉ +/- 10% tốc độ gió cao.
- Điều khiển bằng khóa liên động: Là một tính năng tiết kiệm điện năng của điều hòa nối ống gió Daikin, máy điều hòa không khí có thể được khóa lẫn với hệ thống cửa từ của khách sạn. Với việc sử dụng hệ thống quản lý tòa nhà thứ ba, việc thắp sáng và điều hòa không khí có thể điều khiển với cơ chế khóa liên động.
- Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET: Dễ dàng giao tiếp và kết nối với hệ thống điều khiển trung tâm.
Bảo dưỡng dễ dàng
Vị trí chỗ mở máng nước xả: Được điều chỉnh giúp dễ dàng hơn trong việc kiểm tra.
Cửa sổ kiểm tra máng nước xả: Cửa sổ này giúp cho việc kiểm tra bụi bẩm bám vào máng nước xả và nhận biết sự thoát nước trong quá trình lắp đặt mà không cần sử dụng dụng cụ đồ nghề.
Sạch sẽ
Máng nước xả ion bạc kháng khuẩn: Phương pháp kháng khuẩn được tích hợp trong dàn lạnh FBFC50DVM9/RZFC50DVM sử dụng ion bạc trong máng nước xả để ngăn sự phát triển của các chất nhờn, vi khuẩn, nấm mốc gây ra mùi hôi và tắc nghẽn. (Tuổi thọ của ống ion bạc phụ thuộc vào môi trường sử dụng, nhưng 2 đến 3 năm thì nên thay đổi 1 lần)
b. Dàn nóng nhỏ gọn
Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng
- Thu hồi Gas thuận tiện (Chức năng thu hồi môi chất lạnh)
Dễ dàng thu hồi môi chất lạnh khi di chuyển thiết bị hoặc thay đổi cách bố trí. Chức năng thu hồi này chỉ dành cho những trường hợp nạp trước môi chất làm lạnh chỉ có ở điều hòa nối ống gió
*Mặc dù chế độ thu hồi cho phép thu hồi hầu hết môi chất lạnh trong một thời gian ngắn, nhưng một lượng môi chất lạnh vẫn sẽ còn lại bên trong dàn lạnh và ống gas. Sử dụng máy thu hồi môi chất lạnh, thu hồi phần môi chất lạnh còn lại từ cổng van chặn dịch vụ cho đến khi áp suất xuống đến 0.09MPA (đồng hồ áp suất: -0.011MPA) hoặc thấp hơn.
- Chức năng phát hiện áp suất thấp:
Việc kiểm tra áp suất và lưu lượng khí hiệu quả sẽ giảm nhân lực cần thiết cho công tác vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa
Công nghệ tiết kiệm năng lượng
- Máy nén Swing: Hiệu suất cao khi vận hành bán tải
- Làm mát bằng môi chất lạnh: Hệ thống làm mát bằng môi chất lạnh độc quyền của điều hòa nối ống gió Daikin mang lại hiệu suất làm mát ngay cả khi nhiệt độ ngoài trời cao.
- Công suất cao với dàn trao đổi nhiệt Micro-channel
- Cánh quạt cắt chữ V: Việc sử dụng cánh quạt cắt chữ V mô phỏng hiệu suất của cánh loài thiên nga, điều này giúp cho lượng gió điều hòa nối ống gió (FBFC50DVM9/RZFC50DVM) hoạt động đều và không bị thất thoát.
c. Điều khiển từ xa
Điều khiển từ xa không dây
- Điều khiển từ xa cung cấp kèm theo bộ thu nhận tín hiệu.
- Bộ thu nhận tín hiệu lắp trong mặt nạ trang trí hoặc dàn lạnh.
- Hình ảnh của bộ thu nhận tín hiệu sẽ thay đổi tùy thuộc vào dàn lạnh.
Tên Model | Dàn lạnh | FBFC50DVM9 | ||
Dàn nóng | RZFC50DVM | |||
Nguồn điện | Dàn lạnh | |||
Dàn nóng | 1 Pha, 220-240 / 220-230V, 50 / 60Hz | |||
Công suất làm lạnh Định mức (Tối thiểu - Tối đa) |
Kw | 5.0 (2.3 - 5.6) |
||
Btu/h | 17.000 (7.800 - 19.100) |
|||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 1.56 | |
COP | W/W | 3.20 | ||
CSPF | Wh/Wh | 4.18 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | Trắng ngà | ||
Quạt | Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp |
m/phút | 15.5 / 12 /9 | |
cfm | 547 / 424 / 318 | |||
Áp suất tính ngoài | Pa | Định mức 30 (30 - 130) | ||
Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) | Db(A) | 37 /35 / 30 | ||
Phin lọc | ||||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày | mm | 245 x 700 x 800 | ||
Trọng lượng | kg | 26 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 25 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Micro channel | |||
Máy nén | Swing dạng kín | |||
Công suất | kW | 1.2 | ||
Lượng môi chất lạnh nạp (R32) | kg | 0.7 (Đã nạp cho 10 m) | ||
Độ ồn | dB(A) | 49 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày | mm | 598 x 845 x 300 | ||
Trọng lượng | kg | 34 | ||
Dải hoạt động | °CDB | 21 đến 46 | ||
Ống kết nối | Lỏng (Loe) | mm | Φ6.4 | |
Khí (Loe) | mm | Φ12.7 | ||
Nước xả | Dàn lạnh | mm | VP 25 (Đường kính trong Φ25 x Đường kính trong Φ 32) | |
Dàn nóng | mm | Φ18.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 30 (Chiều dài tương đương 40) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 15 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |