Kết thúc sau
99
:99
:99
:99
Giá thường: 38.700.000đ
Giá sốc online: 38.700.000đ -0%
Có 4 Điều hòa Cây PANASONIC
Bạn đang chọn: (Phòng 50M2-54M2)
Thông tin khuyến mại
BÁN ĐÚNG GIÁ ! CAM KẾT GIÁ RẺ NHẤT HÀ NỘI.!
Khuyến Mại Vận Chuyển Nội Thành Hà Nội .
Khuyến Mại Lắp Đặt Nội Thành Hà Nội.
Khuyến Mại Bảo Hành Lắp Đặt 6 tháng.
Tuy Nhiên Giá Cả có thể thay đổi tùy từng sản phẩm theo từng thời điểm.
CAM KẾT HÀNG CHÍNH HÃNG MỚI 100% VÀ GIÁ RẺ NHẤT HÀ NỘI.
Call : 024.66.746.846. - 0944.25.27.29. - 09.86.40.50.68.- 0913.406.899.
LƯU Ý : ĐỂ BIẾT ĐƯỢC ĐẮT HAY RẺ QUÝ KHÁCH SEACH GOOGLE '' TÊN SẢN PHẨM HOẶC MODEL SP '' TRỌN LẤY 5-7 TRANG WEB UY TÍN THAM KHẢO GIÁ !!! - ĐIỆN MÁY BESTBUYS TỰ HÀO LÀ ĐƠN VỊ UY TÍN VÀ GIÁ THÀNH SỐ 1 HÀ NỘI .
Thông tin sản phẩm
Đang cập nhật tham khảo giá....
Nếu bạn đang tìm kiếm một hệ thống điều hòa tủ đứng hiệu quả và đáng tin cậy cho năm 2024, thì không thể bỏ qua mẫu Panasonic S-34PB3H5/U-34PRB1H5. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp một cái nhìn tổng quan về thiết bị điều hòa mới này, những tính năng nổi bật và vì sao nó xứng đáng có mặt trong không gian sống hoặc làm việc của bạn.
Một trong những điểm mạnh nhất của dòng điều hòa này chính là khả năng tiết kiệm năng lượng vượt trội.
Inverter: Công nghệ Inverter giúp giảm tiêu thụ điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ ổn định trong môi trường.
ECO Mode: Chế độ ECO giúp tối ưu hóa hoạt động của máy, giảm điện năng tiêu thụ lên tới 30%.
Chú thích:
Tiết kiệm năng lượng không chỉ giúp giảm chi phí hóa đơn điện mà còn góp phần bảo vệ môi trường.
Panasonic S-34PB3H5/U-34PRB1H5 nổi bật với thiết kế gọn gàng, hiện đại, dễ dàng hòa hợp với mọi không gian nội thất.
Kích Thước Nhỏ Gọn: Dành cho những không gian có diện tích hạn chế nhưng vẫn cần một hệ thống điều hòa mạnh mẽ.
Lắp Đặt Dễ Dàng: Hệ thống ống dẫn và thiết kế thân thiện với người dùng giúp việc lắp đặt trở nên đơn giản.
Không chỉ làm mát, mẫu điều hòa này còn chú trọng đến chất lượng không khí trong phòng.
Công Nghệ Nanoe™ X: Loại bỏ hiệu quả vi khuẩn, vi rút và các tác nhân gây dị ứng trong không khí.
Bộ Lọc HEPA: Giữ lại các hạt bụi nhỏ và phấn hoa, cải thiện chất lượng không khí đáng kể.
Với sự phát triển của công nghệ, Panasonic không bỏ lỡ cơ hội tích hợp các tính năng thông minh vào mẫu điều hòa này.
Kết Nối Wi-Fi: Điều khiển từ xa qua ứng dụng trên điện thoại, giúp bạn quản lý nhiệt độ một cách tiện lợi dù ở bất kỳ đâu.
Tương Thích Với Smart Home: Dễ dàng kết nối với các thiết bị smart home khác trong gia đình.
Panasonic S-34PB3H5/U-34PRB1H5 có khả năng làm mát nhanh chóng và hiệu quả, với mức công suất lên tới 34,000 BTU, phù hợp cho các không gian lớn như phòng khách, văn phòng hoặc nhà hàng.
Chất Liệu Chất Lượng Cao: Sử dụng vật liệu chống rỉ và chịu nhiệt tốt.
Bảo Hành Dài Hạn: Thời gian bảo hành lên tới 5 năm cho máy nén và 3 năm cho toàn bộ hệ thống.
Kinh nghiệm thực tế:
Chúng tôi đã sử dụng điều hòa Panasonic trong vài năm qua, và nó thực sự đáng đồng tiền bát gạo với hiệu suất ổn định và ít gặp sự cố.
Điều hòa tủ đứng Panasonic S-34PB3H5/U-34PRB1H5 là lựa chọn tuyệt vời cho năm 2024. Với những ưu điểm vượt trội về tiết kiệm năng lượng, thiết kế hiện đại, lọc không khí hiệu quả và các tính năng thông minh, nó sẽ đáp ứng tối đa các nhu cầu của bạn về một hệ thống điều hòa hàng đầu.
Nếu bạn đang cân nhắc nâng cấp hệ thống điều hòa của mình, đây chắc chắn là một lựa chọn không thể bỏ qua. Hãy trải nghiệm và cảm nhận sự khác biệt mà điều hòa tủ đứng Panasonic mang lại cho không gian sống và làm việc của bạn.
Thống số kỹ thuật Điều hòa cây Panasonic 34000BTU inverter S-34PB3H5
Điều hòa cây Panasonic | S-34PB3H5/U-34PSB3H5 | ||
Công suất (Btu/h) | 34.100 | ||
Nguồn điện | V/Pha Hz | 220/230V, 1Ø Pha - 50H | |
Dàn lạnh | S-34PB3H5 | ||
Dàn nóng | U-34PSB3H5 | ||
Công suất làm lạnh: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 10.00 (1.20-10.30) | |
Btu/h | 34,100 (4,090-35,120) | ||
Dòng điện: Điện mức (Tối đa) | A | 15.1 (16.9) | |
Công suất tiêu thụ: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | kW | 3.45 (0.30-3.60) | |
Hiệu suất COP/EER | W/W | 2,89 | |
Btu/hW | 9,88 | ||
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió | m3/phút | 32.0 | |
cfm | 1.130 | ||
Độ ồn áp suất (Cao/ Thấp) | dB (A) | 53 / 44 | |
Độ ồn nguồn (Cao/ Thấp) | dB | 66 / 57 | |
Kích thước | Indoor (HxWxD) | mm | 1,880 x 600 x 357 |
Khối lượng | Indoor | kg | 45.0 |
Dàn nóng | |||
Độ ồn áp suất | dB (A) | 54 | |
Độ ồn nguồn | dB | 67 | |
Kích thước Dàn nóng (HxWxD) | mm | 786 x 900 x 320 | |
Khối lượng điều hòa | kg | 45.0 | |
Đường kính ống | Ống hơi | mm (inch) | 15.88 (5/8) |
Ống lỏng | mm (inch) | 6.35 (1/4) | |
Chiều dài ống đồng | Tối thiểu/Tối đa | m | 7.5 - 50 |
Chênh lệch độ cao | m | 20 | |
Độ dài ống nạp sẵn gas | Tối đa | m | 20 |
Lượng gas nạp thêm | g/m | 40 | |
Môi trường hoạt động (Dàn nóng) | Tối thiểu/Tối đa | 0C | 18-43 |