Kết thúc sau
99
:99
:99
:99
Giá thường: 59.900.000đ
Giá sốc online: 51.800.000đ -14%
Có 4 Điều hòa Cây PANASONIC
Bạn đang chọn: (Phòng 77M2-80M2)
Thông tin khuyến mại
BÁN ĐÚNG GIÁ NIÊM YẾT - CAM KẾT BÁN MÁY GIẶT VỚI GIÁ RẺ NHẤT HÀ NỘI - LÀ ĐƠN VỊ DUY NHẤT HOÀN TIỀN NẾU MUA BÊN KHÁC RẺ HƠN !
Giá Trên Là Giá Bán BUÔN TẠI KHO - Áp dụng cho các Cửa Hàng và Đại Lý.
Cam kết sản phẩm Chính Hãng và Mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện .
Call : 024.66.746.846. - 0944.25.27.29. - 09.86.40.50.68.- 0913.406.899.
LƯU Ý : Để biết được Đắt hay Rẻ Quý khách Search Google '' TÊN SẢN PHẨM HOẶC MODEL SP '' chọn lấy 5-7 trang Web uy tín ĐỂ tham khảo giá !!!
ĐIỆN MÁY BESTBUYS TỰ HÀO LÀ ĐƠN VỊ UY TÍN VÀ CAM KẾT BÁN VỚI GIÁ RẺ NHẤT HÀ NỘI .!!!
Thông tin sản phẩm
Đang cập nhật tham khảo giá....
Trong thời gian gần, điều hòa không khí đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày, đặc biệt là ở các khu đô thị nhiệt đới. Năm 2024, Panasonic đã trình làng một dòng sản phẩm mới – điều hòa tủ đứng S-48PB3H5/U-48PRB1H5, mang đến không chỉ khả năng làm mát tối ưu mà còn tích hợp nhiều công nghệ đột phá. Bài viết sau sẽ giới thiệu chi tiết về dòng sản phẩm này, từ thiết kế, công nghệ đến khả năng vận hành.

Điều hòa tủ đứng Panasonic S-48PB3H5/U-48PRB1H5 được thiết kế với kiểu dáng tinh tế, phù hợp với nhiều không gian từ căn hộ gia đình, văn phòng đến các khu trung tâm thương mại.
Chất liệu cao cấp: Thiết bị được bao phủ bởi lớp vỏ kim loại cao cấp, chống gỉ sét và dễ dàng làm sạch.
Kiểu dáng mảnh mai: Với thiết kế mỏng nhẹ, thiết bị không chiếm quá nhiều diện tích sàn, tiện lợi cho việc bố trí trong không gian sống.
Panasonic đã lựa chọn màu trắng ngà làm tông màu chủ đạo cho dòng sản phẩm này, mang đến cảm giác thanh lịch và hiện đại. Màu sắc trang nhã này dễ dàng hòa hợp với nhiều phong cách nội thất khác nhau, tạo nên sự đồng bộ và thẩm mỹ cao.
Một trong những điểm nổi bật của điều hòa tủ đứng Panasonic S-48PB3H5/U-48PRB1H5 chính là công nghệ Inverter, giúp tiết kiệm năng lượng đáng kể.
Tiết kiệm điện năng: Công nghệ Inverter giúp giảm thiểu lượng điện tiêu thụ, giúp người dùng giảm chi phí điện hàng tháng.
Hoạt động êm ái: Máy hoạt động êm ái, không gây tiếng ồn, tạo không gian yên tĩnh cho gia đình hay văn phòng.

Một công nghệ khác không thể không nhắc đến là hệ thống khử khuẩn Nanoe-X của Panasonic.
Khử khuẩn hiệu quả: Công nghệ này giúp loại bỏ vi khuẩn và mùi hôi, đảm bảo không gian sống luôn sạch sẽ và thoáng mát.
Bảo vệ sức khỏe: Bằng cách loại bỏ các tác nhân gây hại từ không khí, Nanoe-X góp phần bảo vệ sức khỏe người dùng, đặc biệt là những người có hệ miễn dịch yếu.

Điều hòa tủ đứng Panasonic S-48PB3H5/U-48PRB1H5 có công suất làm mát lên đến 48.000 BTU, phù hợp với các không gian lớn như phòng khách, sảnh lễ tân hay phòng họp.
Làm mát nhanh chóng: Với công suất lớn, thiết bị có thể làm mát nhanh chóng toàn bộ không gian, mang lại cảm giác dễ chịu ngay lập tức.
Phân bố gió đều: Công nghệ đảo gió 4 chiều giúp phân bố gió mát đều khắp phòng, không có điểm nóng hay lạnh.
Việc điều khiển điều hòa tủ đứng Panasonic S-48PB3H5/U-48PRB1H5 cũng vô cùng đơn giản với remote thông minh.
Màn hình hiển thị rõ ràng: Remote có màn hình LED hiển thị rõ ràng, hỗ trợ nhiều ngôn ngữ, dễ dàng sử dụng cho mọi lứa tuổi.
Tự động làm sạch: Chức năng tự động làm sạch giúp giảm thiểu thời gian và công sức bảo trì, kéo dài tuổi thọ thiết bị.

Điều hòa tủ đứng Panasonic S-48PB3H5/U-48PRB1H5 không chỉ là một thiết bị làm mát thông thường mà còn là một giải pháp toàn diện cho không gian sống hiện đại. Với thiết kế tinh tế, công nghệ tiên tiến và khả năng vận hành ưu việt, đây chắc chắn sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo cho gia đình và doanh nghiệp trong năm 2024.
Thống số kỹ thuật Điều hòa cây Panasonic 48000BTU inverter S-48PB3H5
| Điều hòa cây Panasonic | S-48PB3H5/U-48PSB3H5 | ||
| Công suất (Btu/h) | 47.750 | ||
| Nguồn điện | V/Pha Hz | 220/230V, 1Ø Pha - 50H | |
| Dàn lạnh | S-48PB3H5 | ||
| Dàn nóng | U-48PSB3H5 | ||
| Công suất làm lạnh: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 14.00 (2.00-14.60) | |
| Btu/h | 47,750 (6,820-49,780) | ||
| Dòng điện: Điện mức (Tối đa) | A | 25.6 (28.1) | |
| Công suất tiêu thụ: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | kW | 5.60 (0.80-5.70) | |
| Hiệu suất COP/EER | W/W | 2.50 | |
| Btu/hW | 8,52 | ||
| Dàn lạnh | |||
| Lưu lượng gió | m3/phút | 32.0 | |
| cfm | 1.130 | ||
| Độ ồn áp suất (Cao/ Thấp) | dB (A) | 53 / 44 | |
| Độ ồn nguồn (Cao/ Thấp) | dB | 66 / 57 | |
| Kích thước | Indoor (HxWxD) | mm | 1,880 x 600 x 357 |
| Khối lượng | Indoor | kg | 45.0 |
| Dàn nóng | |||
| Độ ồn áp suất | dB (A) | 56 | |
| Độ ồn nguồn | dB | 69 | |
| Kích thước Dàn nóng (HxWxD) | mm | 996 x 940 x 340 | |
| Khối lượng | kg | 74.0 | |
| Đường kính ống | Ống hơi | mm (inch) | 15.88 (5/8) |
| Ống lỏng | mm (inch) | 9.52 (3/8) | |
| Chiều dài ống đồng điều hòa | Tối thiểu/Tối đa | m | 7.5 - 50 |
| Chênh lệch độ cao | m | 30 | |
| Độ dài ống nạp sẵn gas | Tối đa | m | 20 |
| Lượng gas nạp thêm | g/m | 50 | |
| Môi trường hoạt động (Dàn nóng) | Tối thiểu/Tối đa | 0C | 18-43 |