Kết thúc sau
99
:99
:99
:99
Giá thường: 39.900.000đ
Giá sốc online: 30.500.000đ -24%
Có 6 Panasonic Cassette 2 Chiều
Bạn đang chọn: Phòng (20m2-30m2)
Thông tin khuyến mại
BÁN ĐÚNG GIÁ ! CAM KẾT GIÁ RẺ NHẤT HÀ NỘI.!
Khuyến Mại Vận Chuyển Nội Thành Hà Nội .
Khuyến Mại Lắp Đặt Nội Thành Hà Nội.
Khuyến Mại Bảo Hành Lắp Đặt 6 tháng.
Tuy Nhiên Giá Cả có thể thay đổi tùy từng sản phẩm theo từng thời điểm.
CAM KẾT HÀNG CHÍNH HÃNG MỚI 100% VÀ GIÁ RẺ NHẤT HÀ NỘI.
Call : 024.66.746.846. - 0944.25.27.29. - 09.86.40.50.68.- 0913.406.899.
LƯU Ý : ĐỂ BIẾT ĐƯỢC ĐẮT HAY RẺ QUÝ KHÁCH SEACH GOOGLE '' TÊN SẢN PHẨM HOẶC MODEL SP '' TRỌN LẤY 5-7 TRANG WEB UY TÍN THAM KHẢO GIÁ !!! - ĐIỆN MÁY BESTBUYS TỰ HÀO LÀ ĐƠN VỊ UY TÍN VÀ GIÁ THÀNH SỐ 1 HÀ NỘI .
Thông tin sản phẩm
Đang cập nhật tham khảo giá....
Trong cuộc sống hiện đại ngày nay, việc sở hữu một chiếc điều hòa không chỉ dừng lại ở chức năng làm mát mà còn gắn liền với công nghệ lọc không khí tiên tiến, nhằm mang lại môi trường sống trong lành và bảo vệ sức khỏe. Một trong những sản phẩm nổi bật trên thị trường hiện nay chính là điều hòa Panasonic Cassette 2 Chiều 18000 Inverter S-18PU3HB/U-18PZ3H5, tích hợp công nghệ lọc khí NanoeX thế hệ 2. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này và những tính năng vượt trội mà nó mang lại.
Điều hòa Panasonic Cassette 2 chiều S-18PU3HB/U-18PZ3H5 được thiết kế nhỏ gọn, phù hợp với nhiều không gian nội thất khác nhau. Với hệ thống lắp đặt cassette, sản phẩm không chỉ tiết kiệm diện tích mà còn tăng tính thẩm mỹ cho căn phòng.
Thiết kế âm trần giúp tiết kiệm không gian.
Màu sắc trang nhã, dễ dàng phối hợp với nội thất trong nhà.
Một trong những ưu điểm của sản phẩm này là dễ dàng bảo dưỡng và vệ sinh. Người dùng có thể tự thực hiện các bước vệ sinh cơ bản, giảm thiểu tình trạng bám bụi và giữ cho thiết bị luôn hoạt động hiệu quả.
Công nghệ Inverter không chỉ giúp tiết kiệm điện năng mà còn duy trì nhiệt độ ổn định, mang lại cảm giác dễ chịu cho người sử dụng. Việc tiết kiệm năng lượng không chỉ giảm chi phí điện mà còn góp phần bảo vệ môi trường.
Giảm thiểu tiêu thụ điện năng lên đến 30% so với các dòng máy thông thường.
Tự động điều chỉnh công suất để duy trì nhiệt độ ổn định.
Không giống như các dòng máy điều hòa truyền thống, điều hòa Inverter hoạt động vô cùng êm ái, không gây ra tiếng ồn khó chịu, đảm bảo không gian yên tĩnh cho gia đình.
Công nghệ lọc khí NanoeX thế hệ 2 là điểm nhấn quan trọng của điều hòa Panasonic Cassette 2 chiều S-18PU3HB/U-18PZ3H5, giúp loại bỏ các tác nhân gây hại cho sức khỏe như vi khuẩn, virus, nấm mốc và các chất gây dị ứng.
Hiệu quả khử mùi mạnh mẽ, loại bỏ mùi hôi từ khói thuốc, mùi thức ăn, v.v.
Diệt khuẩn và virus hiệu quả, tạo môi trường sống an toàn.
Bên cạnh khả năng lọc khí, công nghệ NanoeX còn có khả năng cân bằng độ ẩm trong không khí, giúp da và tóc không bị khô khi sử dụng điều hòa lâu dài.
"Công nghệ NanoeX thế hệ 2 giúp bảo vệ sức khỏe gia đình bạn bằng cách loại bỏ vi khuẩn, virus và nấm mốc trong không khí."
Tổng Kết
Điều hòa Panasonic Cassette 2 chiều 18000 Inverter S-18PU3HB/U-18PZ3H5 không chỉ mang lại hiệu quả làm mát và sưởi ấm tuyệt vời mà còn đảm bảo chất lượng không khí hoàn hảo nhờ công nghệ lọc khí NanoeX thế hệ 2. Với nhiều tính năng ưu việt, đây chắc chắn là sự lựa chọn lý tưởng cho những gia đình muốn bảo vệ sức khỏe và tạo ra không gian sống trong lành.
Kết Luận
Tóm lại, điều hoà Panasonic Cassette 2 Chiều 18000 Inverter S-18PU3HB/U-18PZ3H5 đáp ứng xuất sắc các yêu cầu về tiết kiệm năng lượng, hoạt động êm ái và khả năng lọc khí ưu việt. Sản phẩm này chắc chắn sẽ mang lại trải nghiệm tuyệt vời cho gia đình bạn, góp phần tạo nên môi trường sống thoải mái và an toàn hơn.
Nếu bạn đang tìm kiếm một sản phẩm điều hoà chất lượng cao, đáng tin cậy và tích hợp công nghệ hiện đại, đừng ngần ngại chọn Panasonic Cassette 2 Chiều 18000 Inverter S-18PU3HB/U-18PZ3H5. Hãy đến ngay cửa hàng điện máy gần nhất để trải nghiệm và nhận được sự tư vấn tốt nhất!
Thống số kỹ thuật Điều hòa âm trần Panasonic 18000BTU 2 chiều inverter S/U-18PU3HB5
Điều hòa âm trần Panasonic | S/U-18PU3HB5 | ||
Công suất (Btu/h) | 17.100 | ||
Nguồn điện | V/Pha Hz | 220-240V, 1ØPhase - 50Hz | |
Dàn lạnh | S-18PU3HB | ||
Dàn nóng | U-18PZ3H5 | ||
Mặt nạ | CZ-KPU3H | ||
Công suất làm lạnh: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 5.00 (1.5-5.6) | |
Btu/h | 17,100 (5,100-19,100) | ||
Công suất sưởi ấm: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 5.00 (1.5-5.6) | |
Btu/h | 17,100 (5,100-21,800) | ||
Dòng điện: Điện mức (Tối đa) | Làm lạnh | A | 5.95 - 5.45 (10.5) |
Sưởi ấm | A | 5.05-4.65 (10.5) | |
Công suất tiêu thụ:(Tối thiểu-Tối đa) | Làm lạnh | kW | 1.28 (0.24-1.75) |
Sưởi ấm | KW | 1.08 (0.20-1.84) | |
CSPF | 5.80 | ||
Hiệu suất COP/EER | Làm lạnh | W/W | 3,91 |
Btu/hW | 13,34 | ||
Hiệu suất COP/EER | Sưởi ấm | W/W | 4,63 |
Btu/hW | 15.80 | ||
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió | Làm lạnh | m3/phút(H/M/L) | 16.5/13.5/11.5 |
cfm(H/M/L) | 275/225/192 | ||
Lưu lượng gió | Sưởi ấm | m3/phút(H/M/L) | 16.5/13.5/11.5 |
cfm(H/M/L) | 275/225/192 | ||
Độ ồn áp suất | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 32/29/27 |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 32/29/27 | |
Độ ồn nguồn | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 47/44/42 |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 47/44/42 | |
Kích thước | Dàn lạnh (HxWxD) | mm | 256 x 840 x 840 |
Mặt nạ (HxWxD) | mm | 44 x 950 x 950 | |
Khối lượng | Dàn lạnh | kg | 19 |
Mặt nạ | kg | 5 | |
Dàn nóng | |||
Độ ồn áp suất | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 46/- |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 46/- | |
Độ ồn nguồn | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 64/- |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 64/- | |
Kích thước | Dàn nóng (HxWxD) | mm | 619 x 824 x 299 |
Khối lượng | kg | 35 | |
Đường kính ống | Ống hơi | mm (inch) | 12.70 (1/2) |
Ống lỏng | mm (inch) | 6.35 (1/4) | |
Chiều dài ống đồng điều hòa | Tối thiểu/Tối đa | m | 3-20 |
Chênh lệch độ cao | m | 15 | |
Độ dài ống nạp sẵn gas | Tối đa | m | 7,5 |
Lượng gas nạp thêm | g/m | 15 | |
Môi trường hoạt động (Dàn nóng) | Làm lạnh (Tối thiểu/Tối đa) | 0C | -10-43 |
Sưởi ấm (Tối thiểu/Tối đa) | 0C | -15-24 |