Kết thúc sau
99
:99
:99
:99
Giá thường: 43.900.000đ
Giá sốc online: 37.500.000đ -15%
Có 6 Panasonic Cassette 2 Chiều
Bạn đang chọn: Phòng (30m2-40m2)
Thông tin khuyến mại
BÁN ĐÚNG GIÁ ! CAM KẾT GIÁ RẺ NHẤT HÀ NỘI.!
Khuyến Mại Vận Chuyển Nội Thành Hà Nội .
Khuyến Mại Lắp Đặt Nội Thành Hà Nội.
Khuyến Mại Bảo Hành Lắp Đặt 6 tháng.
Tuy Nhiên Giá Cả có thể thay đổi tùy từng sản phẩm theo từng thời điểm.
CAM KẾT HÀNG CHÍNH HÃNG MỚI 100% VÀ GIÁ RẺ NHẤT HÀ NỘI.
Call : 024.66.746.846. - 0944.25.27.29. - 09.86.40.50.68.- 0913.406.899.
LƯU Ý : ĐỂ BIẾT ĐƯỢC ĐẮT HAY RẺ QUÝ KHÁCH SEACH GOOGLE '' TÊN SẢN PHẨM HOẶC MODEL SP '' TRỌN LẤY 5-7 TRANG WEB UY TÍN THAM KHẢO GIÁ !!! - ĐIỆN MÁY BESTBUYS TỰ HÀO LÀ ĐƠN VỊ UY TÍN VÀ GIÁ THÀNH SỐ 1 HÀ NỘI .
Thông tin sản phẩm
Đang cập nhật tham khảo giá....
Khi nói về điều hòa không khí, một thiết bị không thể thiếu trong mỗi gia đình hiện đại, Panasonic luôn nằm trong danh sách những thương hiệu được tin dùng hàng đầu. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá mẫu điều hòa Panasonic Cassette 2 Chiều 21000 Inverter S-2124PU3HB/U-21PZ3H5 với công nghệ lọc khí NanoeX thế hệ 2, mang lại hiệu suất làm mát tuyệt vời và khả năng lọc không khí vượt trội.
Panasonic luôn đi đầu trong việc áp dụng công nghệ tiên tiến để nâng cao hiệu suất sản phẩm của mình. Công nghệ Inverter trong model S-2124PU3HB/U-21PZ3H5 giúp tiết kiệm điện năng tối đa và duy trì nhiệt độ ổn định.
Tiết kiệm năng lượng: Công nghệ Inverter giúp giảm tiêu thụ năng lượng lên đến 50% so với các dòng điều hòa thông thường.
Làm mát nhanh chóng: Nhờ vào khả năng điều chỉnh công suất, máy làm mát hoặc sưởi ấm một cách nhanh chóng mà không gây ảnh hưởng đến độ bền của thiết bị.
Hoạt động êm ái: Khi đạt đến nhiệt độ mong muốn, máy sẽ duy trì công suất thấp để tiết kiệm năng lượng và giảm tiếng ồn.
Điểm nổi bật không thể bỏ qua của S-2124PU3HB/U-21PZ3H5 chính là công nghệ lọc khí NanoeX thế hệ 2. Công nghệ này giúp cải thiện chất lượng không khí trong nhà một cách toàn diện.
Khử mùi hiệu quả: Các hạt NanoeX có kích thước siêu nhỏ có khả năng xử lý mọi loại mùi khó chịu, từ mùi thuốc lá, mùi ẩm mốc đến mùi đồ ăn.
Diệt khuẩn và virus: NanoeX có khả năng tiêu diệt lên đến 99.9% vi khuẩn và virus, bao gồm các loại virus gây bệnh cúm, vi khuẩn gây dị ứng,...
Giảm tác nhân gây dị ứng: Lọc bụi mịn và các tác nhân gây dị ứng khác, đảm bảo môi trường trong lành cho gia đình, đặc biệt là trẻ nhỏ và người cao tuổi.
"NanoeX không chỉ đơn thuần là một công nghệ lọc khí, mà còn là người bảo vệ sức khỏe cho cả gia đình bạn."
Model này không chỉ vượt trội về công nghệ mà còn ghi điểm ở thiết kế và tiện ích sử dụng.
Thiết kế ẩn trần: Giúp tiết kiệm không gian và mang lại vẻ thẩm mỹ cho ngôi nhà.
Dễ dàng vệ sinh: Các bộ phận dễ dàng tháo lắp, thuận tiện cho việc vệ sinh định kỳ.
Điều khiển thông minh: Hỗ trợ kết nối với smartphone, cho phép điều khiển từ xa qua ứng dụng.
Với chế độ vận hành yên tĩnh, bạn có thể tận hưởng không gian mát mẻ mà không lo lắng về tiếng ồn, giúp bạn có giấc ngủ ngon hơn.
Tính năng lập kế hoạch cho phép bạn cài đặt thời gian hoạt động theo nhu cầu, tối ưu hóa năng suất và tiết kiệm điện.
Điều hòa Panasonic Cassette 2 Chiều 21000 Inverter S-2124PU3HB/U-21PZ3H5 không chỉ sở hữu những tính năng hiện đại, mà còn mang lại hiệu quả lọc không khí vượt trội nhờ công nghệ NanoeX thế hệ 2. Đây là một sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai đang tìm kiếm một thiết bị điều hòa vừa tiết kiệm năng lượng, vừa bảo vệ sức khỏe cho cả gia đình
Thống số kỹ thuật Điều hòa âm trần Panasonic 21000BTU 2 chiều inverter S/U-21PU3HB5
Điều hòa âm trần Panasonic | S/U-21PU3HB5 | ||
Công suất (Btu/h) | 20.500 | ||
Nguồn điện | V/Pha Hz | 220-240V, 1ØPhase - 50Hz | |
Dàn lạnh | S-2124P3HB | ||
Dàn nóng | U-21PZ3H5 | ||
Mặt nạ | CZ-KPU3H | ||
Công suất làm lạnh: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 6.00 (2.0-7.1) | |
Btu/h | 20,500 (6,800-24,200) | ||
Công suất sưởi ấm: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 6.00(1.8-7.0) | |
Btu/h | 20,500 (6,100 -23,900) | ||
Dòng điện: Điện mức (Tối đa) | Làm lạnh | A | 7.5-6.9(13.1) |
Sưởi ấm | A | 6.2-5.7 (13.1) | |
Công suất tiêu thụ:(Tối thiểu-Tối đa) | Làm lạnh | kW | 1.57 (0.34-2.36) |
Sưởi ấm | KW | 1.34 (0.26-2.20) | |
CSPF | 6,91 | ||
Hiệu suất COP/EER | Làm lạnh | W/W | 3,82 |
Btu/hW | 13,03 | ||
Hiệu suất COP/EER | Sưởi ấm | W/W | 4,48 |
Btu/hW | 15,29 | ||
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió | Làm lạnh | m3/phút(H/M/L) | 21.0/16.0/13.0 |
cfm(H/M/L) | 350/267/217 | ||
Lưu lượng gió | Sưởi ấm | m3/phút(H/M/L) | 21.0/13.0/13.0 |
cfm(H/M/L) | 350/267/217 | ||
Độ ồn áp suất | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 36/31/28 |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 36/31/28 | |
Độ ồn nguồn | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 51/46/43 |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 51/46/43 | |
Kích thước | Dàn lạnh (HxWxD) | mm | 256 x 840 x 840 |
Mặt nạ (HxWxD) | mm | 44 x 950 x 950 | |
Khối lượng | Dàn lạnh | kg | 20 |
Mặt nạ | kg | 5 | |
Dàn nóng | |||
Độ ồn áp suất | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 48/- |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 49/- | |
Độ ồn nguồn | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 66/- |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 67/- | |
Kích thước điều hòa | Dàn nóng (HxWxD) | mm | 695 x 875 x 320 |
Khối lượng | kg | 42 | |
Đường kính ống | Ống hơi | mm (inch) | 12.70 (1/2) |
Ống lỏng | mm (inch) | 6.35 (1/4) | |
Chiều dài ống đồng | Tối thiểu/Tối đa | m | 3-40 |
Chênh lệch độ cao | m | 30 | |
Độ dài ống nạp sẵn gas | Tối đa | m | 30 |
Lượng gas nạp thêm | g/m | 15 | |
Môi trường hoạt động (Dàn nóng) | Làm lạnh (Tối thiểu/Tối đa) | 0C | -10-43 |
Sưởi ấm (Tối thiểu/Tối đa) | 0C | -15-24 |