Kết thúc sau
99
:99
:99
:99
Giá thường: 63.900.000đ
Giá sốc online: 56.400.000đ -12%
Có 6 Panasonic Cassette 2 Chiều
Bạn đang chọn: Phòng (70m2-80m2)
Thông tin khuyến mại
BÁN ĐÚNG GIÁ ! CAM KẾT GIÁ RẺ NHẤT HÀ NỘI.!
Khuyến Mại Vận Chuyển Nội Thành Hà Nội .
Khuyến Mại Lắp Đặt Nội Thành Hà Nội.
Khuyến Mại Bảo Hành Lắp Đặt 6 tháng.
Tuy Nhiên Giá Cả có thể thay đổi tùy từng sản phẩm theo từng thời điểm.
CAM KẾT HÀNG CHÍNH HÃNG MỚI 100% VÀ GIÁ RẺ NHẤT HÀ NỘI.
Call : 024.66.746.846. - 0944.25.27.29. - 09.86.40.50.68.- 0913.406.899.
LƯU Ý : ĐỂ BIẾT ĐƯỢC ĐẮT HAY RẺ QUÝ KHÁCH SEACH GOOGLE '' TÊN SẢN PHẨM HOẶC MODEL SP '' TRỌN LẤY 5-7 TRANG WEB UY TÍN THAM KHẢO GIÁ !!! - ĐIỆN MÁY BESTBUYS TỰ HÀO LÀ ĐƠN VỊ UY TÍN VÀ GIÁ THÀNH SỐ 1 HÀ NỘI .
Thông tin sản phẩm
Đang cập nhật tham khảo giá....
Khi nói các dòng điều hòa đại, Panasonic luôn một trong những thương đứng đầu với sự tiên và chất lượng vượt trội. Bài viết này sẽ giới thiệu chi tiết về sản phẩm Điều hòa Panasonic Cassette 2 Chiều 48000 Inverter S-3448PU3HB/U-48PZ3H8, nổi bật với công nghệ lọc khí NanoeX thế hệ 2. Chúng ta sẽ đi từ thiết kế, công nghệ, tới các lợi ích mà sản phẩm mang lại.
Panasonic Cassette 2 Chiều 48000 Inverter S-3448PU3HB/U-48PZ3H8 mang một thiết kế cassette linh hoạt, dễ dàng lắp đặt mà không làm mất đi thẩm mỹ của không gian nội thất. Điều hòa có thể tích hợp một cách tinh tế vào các trần nhà, giúp tiết kiệm diện tích và mang lại cảm giác thoáng đãng.
Với công suất 48000 BTU, sản phẩm này đủ mạnh để điều hòa không khí trong không gian lớn như các văn phòng, nhà hàng, hay cả phòng hội nghị lớn. Inverter là công nghệ tiên tiến giúp điều chỉnh công suất làm việc của máy nén, từ đó giảm tiêu thụ điện năng và kéo dài tuổi thọ của máy.
NanoeX được biết đến là công nghệ lọc khí tối ưu của Panasonic. Thế hệ 2 của công nghệ này tiếp tục nâng cao hiệu quả, giúp loại bỏ gần 99,9% vi khuẩn, virus, và các hạt bụi mịn trong không khí. Công nghệ này không chỉ lọc sạch mà còn giữ ẩm, chăm sóc làn da và mái tóc của người sử dụng.
Loại Bỏ Tác Nhân Gây Dị Ứng: NanoeX có khả năng loại bỏ các tác nhân gây dị ứng, bảo vệ sức khỏe của các thành viên trong gia đình.
Khử Mùi: Mọi mùi hôi từ thuốc lá, thức ăn, hay thú cưng đều được loại bỏ một cách hiệu quả.
Điều hòa Panasonic Cassette 2 Chiều 48000 Inverter sử dụng công nghệ Inverter, giúp tiết kiệm tới 50% năng lượng so với các dòng máy lạnh thông thường. Điều này không chỉ giúp giảm chi phí điện năng hàng tháng mà còn góp phần bảo vệ môi trường.
Sản phẩm này còn có khả năng kết nối với hệ thống điều khiển thông qua điện thoại thông minh. Người dùng có thể dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ, chế độ hoạt động mọi lúc mọi nơi, tạo sự tiện lợi tối đa.
Khi so sánh với các dòng điều hòa khác trên thị trường, Panasonic Cassette 2 Chiều 48000 Inverter S-3448PU3HB/U-48PZ3H8 nổi bật về cả thiết kế lẫn công nghệ. Các đối thủ cạnh tranh khó lòng có thể bì kịp với công nghệ lọc khí NanoeX thế hệ 2 và các tính năng tiết kiệm năng lượng đột phá mà Panasonic mang lại.
Điều hòa Panasonic Cassette 2 Chiều 48000 Inverter S-3448PU3HB/U-48PZ3H8 là lựa chọn hoàn hảo cho những ai tìm kiếm một giải pháp điều hòa không khí mạnh mẽ, tiết kiệm năng lượng và thân thiện với sức khỏe. Với các công nghệ tiên tiến như NanoeX thế hệ 2 và inverter, sản phẩm này chắc chắn sẽ mang lại sự hài lòng và trải nghiệm tuyệt vời cho người dùng. Hãy cân nhắc sở hữu một chiếc để tận hưởng không gian sống trong lành và thoải mái hơn bao giờ hết.
Thống số kỹ thuật Điều hòa âm trần Panasonic 48000BTU 2 chiều inverter 3 Pha S/U-48PU3HB8
Điều hòa âm trần Panasonic | S/U-48PU3HB8 | ||
Công suất (Btu/h) | 47,800(3) | ||
Nguồn điện | V/Pha Hz | 380-415V, 3ØPhase - 50Hz | |
Dàn lạnh | S-3448PU3HB | ||
Dàn nóng | U-48PZ3H8 | ||
Mặt nạ | CZ-KPU3H | ||
Công suất làm lạnh: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 14.00 (3.3-15.0) | |
Btu/h | 47,800 (11,300-51,200) | ||
Công suất sưởi ấm: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 14.00 (3.4-16.0) | |
Btu/h | 47,800 (11,600-54,600) | ||
Dòng điện: Điện mức (Tối đa) | Làm lạnh | A | 7.00-6.40 (13.4) |
Sưởi ấm | A | 5.40-4.95 (13.4) | |
Công suất tiêu thụ:(Tối thiểu-Tối đa) | Làm lạnh | kW | 4.34 (0.62-5.50) |
Sưởi ấm | KW | 3.35 (0.62-4.80) | |
CSPF | 5,97 | ||
Hiệu suất COP/EER | Làm lạnh | W/W | 3,23 |
Btu/hW | 11,02 | ||
Hiệu suất COP/EER | Sưởi ấm | W/W | 4,18 |
Btu/hW | 14,26 | ||
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió | Làm lạnh | m3/phút(H/M/L) | 38.0/29.0/20.0 |
cfm(H/M/L) | 634/484/334 | ||
Lưu lượng gió | Sưởi ấm | m3/phút(H/M/L) | 38.0/29.0/20.0 |
cfm(H/M/L) | 634/484/334 | ||
Độ ồn áp suất | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 47/40/34 |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 62/55/49 | |
Độ ồn nguồn | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 47/40/34 |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 62/55/49 | |
Kích thước | Dàn lạnh (HxWxD) | mm | 319 x 840 x 840 |
Mặt nạ (HxWxD) | mm | 44 x 950 x 950 | |
Khối lượng | Dàn lạnh | kg | 25 |
Mặt nạ | kg | 5 | |
Dàn nóng | |||
Độ ồn áp suất | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 56/- |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 56/- | |
Độ ồn nguồn | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 74/- |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 74/- | |
Kích thước | Dàn nóng (HxWxD) | mm | 996 x 980 x 370 |
Khối lượng | kg | 87 | |
Đường kính ống | Ống hơi | mm (inch) | 15.88 (5/8) |
Ống lỏng | mm (inch) | 9.52 (3/8) | |
Chiều dài ống đồng điều hòa | Tối thiểu/Tối đa | m | 5-50 |
Chênh lệch độ cao | m | 30 | |
Độ dài ống nạp sẵn gas | Tối đa | m | 30 |
Lượng gas nạp thêm | g/m | 45 | |
Môi trường hoạt động (Dàn nóng) | Làm lạnh (Tối thiểu/Tối đa) | 0C | -10-43 |
Sưởi ấm (Tối thiểu/Tối đa) | 0C | -15-24 |